BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ, VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

(Đính kèm theo Thỏa thuận hợp tác giữa Sở Ngoại vụ và Bưu điện TP. Đà Nẵng ngày 20/4/2021)

A. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ

1. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính

ĐVT: đồng

TT

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Nội quận/huyện

Liên quận/huyện

Nội vùng

Liên vùng

1

Đến 100g

26.000

30.000

30.500

31.000

2

Trên 100g đến 250g

26.000

30.000

31.000

34.000

3

Trên 250g đến 500g

26.500

30.500

32.500

38.000

4

Mỗi 500g tiếp theo

2.200

2.900

3.600

6.300

Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước dịch vụ phát giấy hẹn trả kết quả (nếu có)

2. Giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

ĐVT: đồng

TT

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Nội quận/huyện

Liên quận/huyện

Nội vùng

Liên vùng

1

Đến 100g

26.000

30.000

30.500

31.000

2

Trên 100g đến 250g

27.000

31.000

32.000

35.000

3

Trên 250g đến 500g

28.500

32.500

34.500

40.000

4

Mỗi 500g tiếp theo

2.200

2.900

3.600

6.300

Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan có thẩm quyền (nếu có)

3. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ sơ cộng (+) với giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC quy định tại mục 1 và mục 2 nêu trên.

Ghi chú:

    - Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết TTHC, dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC đề cập tại các mục nêu trên là đối tượng không chịu thuế GTGT.

4. Vùng tính cước

     - Nội quận/huyện: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi cho tất cả các quận của thành phố Đà Nẵng trừ huyện Hòa Vang;

     - Liên quận/huyện: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi từ các quận thuộc thành phố về UBND huyện Hòa Vang và ngược lại;

     - Nội vùng: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi trong phạm vi 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, ĐăkLăk và ĐăkNông;

      - Liên vùng: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại.

5. Cước dịch vụ khác

     Giá cước tại mục 1, 2, 3 nêu trên chưa bao gồm giá cước dịch vụ sẽ tính thêm cước chuyển nộp lệ phí theo quy định tại mục 4 dưới đây:

 

TT

Loại dịch vụ

Mức cước đã bao gồm VAT (đồng)

1

Chuyển nộp lệ phí

 

 

Dưới 500.000 đồng

8.000 đồng

 

Từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng

20.000 đồng

 

Trên 2.000.000 đồng

1% số tiền thu hộ

2

Dịch vụ báo phát

5.000 đồng/hồ sơ, kết quả

 

B. VÙNG TÍNH CƯỚC

1. Cước nội quận/huyện: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi trong cùng một quận/huyện trực thuộc tỉnh/thành phố.

2. Cước liên quận/huyện: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi giữa các quận/huyện trực thuộc tỉnh/thành phố.

3. Nội vùng: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi trong phạm vi 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, ĐăkLăk và ĐăkNông.

      - Liên vùng: các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại.

C. CHÍNH SÁCH MIỄN CƯỚC

      Miễn giảm cước đối với tất cả các dịch vụ quy định trong mục A nêu trên cho các đối tượng sau:

1. Đối tượng được miễn giá cước gồm  

a) Người hoạt động cách mang trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/8/1945

b) Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

2. Đối tượng được giảm 50% giá cước gồm

a) Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động;

b) Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

c) Bệnh binh;

d) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

      đ) Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt từ, đày;

e) Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sĩ;

g) Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

h) Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.